Đĩa đơn Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Sia

Hát chính

Danh sách các đĩa đơn, với các vị trí xếp hạng cao nhất đã được lựa chọn
Tiêu đềNămVị trí xếp hạng cao nhấtChứng nhận
(dựa theo doanh số)
Album

Úc
[64]

Canada
[65]

Đan Mạch
[10]

Pháp
[66]
Đức
[67]

Ý
[13]
New Zealand
[14]

Thụy Điển
[15]

L.H. Anh
[2]
Mỹ
[68]
"Taken for Granted"200010010Healing Is Difficult
"Little Man"[69]82
"Drink to Get Drunk"[70]
(với Different Gear)
20014391
"Don't Bring Me Down"[71]2003Colour the Small One
"Breathe Me"2004198171
  • L.H. Anh:  Bạc[72]
  • IFPI Đan Mạch:  Vàng[73]
  • Mỹ:  Bạch kim[74]
"Where I Belong"[75]85
"Numb"[76]2005
"Day Too Soon"[77]2007Some People Have Real Problems
"The Girl You Lost to Cocaine"2008
"Soon We'll Be Found"8994
"Buttons"[78]200967
"You've Changed"31We Are Born
"Under the Milky Way"[79]2010Đĩa đơn không thuộc album nào
"Clap Your Hands"17We Are Born
"Bring Night"[80]99
"Elastic Heart"
(hợp tác với The WeekndDiplo)
2013672111761
  • IFPI Đan Mạch:  Bạch kim[81]
  • New Zealand:  Bạch kim[82]
The Hunger Games: Catching Fire
"Chandelier"201426611023468
  • Úc: 5× Bạch kim[83]
  • L.H. Anh: 3× Bạch kim[72]
  • Đức:  Bạch kim[35]
  • Ý: 5× Bạch kim[36]
  • Thụy Điển: 4× Bạch kim[84]
  • IFPI Đan Mạch: 2× Bạch kim[85]
  • Canada: 3× Bạch kim[86]
  • Mỹ: 3× Bạch kim[87]
  • New Zealand: 2× Bạch kim[88]
  • Pháp:  Kim cương[89]
1000 Forms of Fear
"Big Girls Cry"16641877[lower-alpha 1]
  • Úc:  Bạch kim[91]
  • L.H. Anh:  Bạc[72]
"Elastic Heart"201557212329117141017
  • Úc: 3× Bạch kim[92]
  • L.H. Anh:  Bạch kim[72]
  • Ý:  Bạch kim[36]
  • Canada:  Bạch kim[93]
  • Mỹ: 2× Bạch kim[94]
  • Pháp:  Vàng[89]
"Fire Meet Gasoline"603985193
"Alive"1028175729693056
  • Úc:  Bạch kim[95]
  • L.H. Anh:  Vàng[34]
  • Ý:  Bạch kim[36]
  • Thụy Điển:  Vàng[96]
  • Canada:  Bạch kim[97]
This Is Acting
"Cheap Thrills"
(hợp tác với Sean Paul)
20166121113121
  • Úc: 4× Bạch kim[98]
  • L.H. Anh: 3× Bạch kim[34]
  • Đức:  Kim cương[35]
  • Ý:  Kim cương[36]
  • Thụy Điển: 4× Bạch kim[96]
  • IFPI Đan Mạch: 3× Bạch kim[99]
  • Canada: 7× Bạch kim[100]
  • Mỹ: 4× Bạch kim[101]
  • New Zealand: 2× Bạch kim[102]
"The Greatest"[lower-alpha 2]
(hợp tác với Kendrick Lamar)
26533555518
  • Úc: 2× Bạch kim[104]
  • L.H. Anh:  Bạch kim[34]
  • Đức:  Bạch kim[35]
  • Ý: 4× Bạch kim[36]
  • IFPI Đan Mạch:  Bạch kim[105]
  • Canada: 3× Bạch kim[106]
  • Mỹ:  Vàng[107]
  • New Zealand:  Bạch kim[108]
  • Pháp:  Kim cương[89]
"Never Give Up"29178Lion
"Angel by the Wings"[lower-alpha 3]The Eagle Huntress
"Move Your Body"[111]201734826290
[112]
[lower-alpha 4]5759
  • L.H. Anh:  Bạc[34]
  • Ý:  Vàng[36]
  • Thụy Điển:  Vàng[96]
  • Pháp:  Vàng[89]
This Is Acting
"To Be Human"[114]
(hợp tác với Labrinth)
117Wonder Woman
"Free Me"[115]155[lower-alpha 5]Đĩa đơn không thuộc album nào
"Rainbow"My Little Pony: The Movie
"Santa's Coming for Us"67455082
[117]
[lower-alpha 6]46
[119]
24[lower-alpha 7]Everyday Is Christmas
"Helium"
(với David GuettaAfrojack)
2018[lower-alpha 8]61Fifty Shades Darker: Original Motion Picture Soundtrack
"Flames"
(với David Guetta)
1966402711[lower-alpha 9]97
  • Úc:  Bạch kim[123]
  • L.H. Anh:  Bạch kim[34]
  • Đức:  Vàng[35]
  • Ý:  Bạch kim[36]
  • IFPI Đan Mạch:  Vàng[124]
  • Canada:  Bạch kim[125]
  • Pháp:  Bạch kim[89]
7
"Here I Am"[126]
(với Dolly Parton)
Dumplin'
"I'm Still Here"[127][lower-alpha 10]CTB
"Original"2020[lower-alpha 11]Dolittle
"—" biểu thị đĩa đơn không được phát hành hoặc không được xếp hạng tại quốc gia đó.

Hợp tác

Danh sách các đĩa đơn, với các vị trí xếp hạng đã được lựa chọn
Tiêu đềNămVị trí xếp hạng cao nhấtChứng nhận
(dựa trên doanh số)
Album

Úc
[64]

Canada
[65]

Đan Mạch
[10]

Pháp
[66]

Đức
[67]

Ý
[13]

New Zealand
[14]

Thụy Điển
[15]

L.H. Anh
[2]

Mỹ
[68]
"Destiny"
(Zero 7 hợp tác với Sia và Sophie Barker)
200130Simple Things
"Somersault"
(Zero 7 hợp tác với Sia)
200456When It Falls
"I'll Forget You"[130]
(Lior hợp tác với Sia)
2011Corner of an Endless Road
"I Love It"
(Hilltop Hoods hợp tác với Sia)
613
  • Úc: 3× Bạch kim[131]
  • New Zealand:  Vàng [132]
Drinking from the Sun
"Titanium"
(David Guetta hợp tác với Sia)
5733533317
  • Úc: 5× Bạch kim[133]
  • L.H. Anh: 3× Bạch kim[26]
  • Đức:  Bạch kim[134]
  • Ý: 8× Bạch kim[36]
  • IFPI Đan Mạch:  Bạch kim[135]
  • Mỹ: 2× Bạch kim[136]
  • New Zealand: 3× Bạch kim[137]
  • Pháp:  Vàng[138]
Nothing but the Beat
"Wild Ones"
(Flo Rida hợp tác với Sia)
1111116151345
  • Úc: 7× Bạch kim[131]
  • L.H. Anh:  Bạch kim[26]
  • Đức:  Vàng[139]
  • Ý:  Vàng[36]
  • Thụy Điển: 5× Bạch kim[96]
  • IFPI Đan Mạch: 3× Bạch kim[140]
  • Mỹ: 5× Bạch kim[141]
  • New Zealand: 2× Bạch kim[142]
Wild Ones
"Wild One Two"
(Jack Back hợp tác với David Guetta, Nicky Romero và Sia)
20125265171Nothing but the Beat 2.0
"She Wolf (Falling to Pieces)"
(David Guetta hợp tác với Sia)
113574361948
"Dim the Light"
(Creep hợp tác với Sia)
2013Echoes
"Battle Cry"
(Angel Haze hợp tác với Sia)
201470Dirty Gold
"Guts Over Fear"
(Eminem hợp tác với Sia)
2292210354522401022Shady XV
"Déjà Vu"
(Giorgio Moroder hợp tác với Sia)
2015182194Déjà Vu
"Golden"
(Travie McCoy hợp tác với Sia)
420
  • Úc:  Bạch kim[92]
Rough Water
"Bang My Head"
(David Guetta hợp tác với Sia và Fetty Wap)
2151383242217191876
  • L.H. Anh:  Vàng[26]
  • Đức:  Vàng[35]
  • Ý: 2× Bạch kim[36]
  • Thụy Điển:  Bạch kim[96]
  • IFPI Đan Mạch:  Vàng[147]
  • Mỹ:  Vàng[148]
  • New Zealand:  Bạch kim[149]
Listen Again
"Living Out Loud"
(Brooke Candy hợp tác với Sia)[150]
2016Daddy Issues
"Waterfall"
(Stargate, Pink và Sia)
20171986
[151]
364779
[152]
6747Đĩa đơn không nằm trong album
"Dusk Till Dawn"
(Zayn hợp tác với Sia)
651233682544
  • Úc: 4× Bạch kim[123]
  • Anh Quốc:  Bạch kim[26]
  • Đức:  Bạch kim[35]
  • Ý: 2× Bạch kim[153]
  • Thụy Điển: 3× Bạch kim[96]
  • IFPI Đan Mạch:  Vàng[154]
  • Canada: 2× Bạch kim[155]
  • Mỹ:  Bạch kim[156]
  • New Zealand:  Bạch kim[157]
  • Pháp:  Kim cương[89]
Icarus Falls
"That's Life"
(88-Keys hợp tác với Mac Miller và Sia)
2019Đĩa đơn không nằm trong album
"On"
(BTS hợp tác với Sia)
2020Map of the Soul: 7
"—" biểu thị đĩa đơn không xếp hạng hoặc không được xếp hạng tại quốc gia đó.

Đĩa đơn quảng bá

Tiêu đềNămVị trí xếp hạng cao nhấtAlbum

Úc
[64]

Canada
[65]

Pháp
[66]

Đức
[67]

New Zealand
[14]

Thụy Điển
[15]

L.H. Anh
[158]
Mỹ
[68]
"Eye of the Needle"201436711811000 Forms of Fear
"Salted Wound"201570118Fifty Shades of Grey: Original Motion Picture Soundtrack
"Bird Set Free"36984992This Is Acting
"One Million Bullets"2016
"Reaper"8978899282
"Unstoppable"88236294
"Unforgettable"Finding Dory (Original Motion Picture Soundtrack)
"Satisfied"
(với MiguelQueen Latifah)[159]
[lower-alpha 12]The Hamilton Mixtape
"Snowman"2017175
[160]
51Everyday Is Christmas
"—" biểu thị đĩa đơn không xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Sia http://www.aria.com.au/Issue628.pdf http://www.aria.com.au/Issue633.pdf http://www.aria.com.au/pages/AlbumAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa...